Thực đơn
Mario_Gómez Thống kêCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia1 | Châu lục2 | Khác3 | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |
Stuttgart II | 2003–04 | Regionalliga Süd | 19 | 6 | — | — | 19 | 6 | |||
2004–05 | 24 | 15 | 24 | 15 | |||||||
Tổng cộng | 43 | 21 | 43 | 21 | |||||||
Stuttgart | 2003–04 | Bundesliga | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | |
2004–05 | 8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 10 | 0 | |||
2005–06 | 30 | 6 | 0 | 0 | 5 | 2 | 3 | 0 | 38 | 8 | |
2006–07 | 25 | 14 | 5 | 2 | — | 30 | 16 | ||||
2007–08 | 25 | 19 | 3 | 6 | 4 | 3 | 0 | 0 | 32 | 28 | |
2008–09 | 32 | 24 | 2 | 3 | 10 | 8 | 0 | 0 | 44 | 35 | |
Tổng cộng | 121 | 63 | 11 | 11 | 21 | 13 | 3 | 0 | 156 | 87 | |
Bayern Munich | 2009–10 | Bundesliga | 29 | 10 | 4 | 3 | 12 | 1 | — | 45 | 14 |
2010–11 | 32 | 28 | 5 | 3 | 8 | 8 | 0 | 0 | 45 | 39 | |
2011–12 | 33 | 26 | 5 | 2 | 14 | 13 | — | 52 | 41 | ||
2012–13 | 21 | 11 | 4 | 6 | 7 | 2 | 0 | 0 | 32 | 19 | |
Tổng cộng | 115 | 75 | 18 | 14 | 41 | 24 | 0 | 0 | 174 | 113 | |
Fiorentina | 2013–14 | Serie A | 9 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | — | 15 | 4 |
2014–15 | 20 | 4 | 4 | 4 | 8 | 2 | 32 | 10 | |||
Tổng cộng | 29 | 7 | 4 | 4 | 14 | 3 | 47 | 14 | |||
Beşiktaş (mượn) | 2015–16 | Süper Lig | 33 | 26 | 3 | 0 | 5 | 2 | 41 | 28 | |
VfL Wolfsburg | 2016–17 | Bundesliga | 33 | 16 | 2 | 1 | — | 2 | 1 | 37 | 18 |
2017–18 | 12 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 15 | 1 | |||
Tổng cộng | 45 | 17 | 5 | 1 | — | 2 | 1 | 52 | 19 | ||
VfB Stuttgart | 2017–18 | Bundesliga | 16 | 8 | — | 16 | 8 | ||||
Tổng cộng | 16 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 16 | 8 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 402 | 217 | 41 | 30 | 81 | 42 | 5 | 1 | 529 | 290 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 7 tháng 2 năm 2007 | LTU Arena, Düsseldorf, Đức | Thụy Sĩ | 2–0 | 3–1 | Giao hữu |
2. | 2 tháng 6 năm 2007 | Frankenstadion, Nuremberg, Đức | San Marino | 4–0 | 6–0 | Vòng loại Euro 2008 |
3. | 5–0 | |||||
4. | 6 tháng 2 năm 2008 | Ernst-Happel-Stadion, Vienna, Áo | Áo | 3–0 | 3–0 | Giao hữu |
5. | 26 tháng 3 năm 2008 | St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ | Thụy Sĩ | 2–0 | 4–0 | Giao hữu |
6. | 3–0 | |||||
7. | 2 tháng 6 năm 2009 | Sân vận động Sheikh Zayed, Abu Dhabi, UAE | UAE | 2–0 | 7–2 | Giao hữu |
8. | 4–0 | |||||
9. | 5–0 | |||||
10. | 7–2 | |||||
11. | 5 tháng 9 năm 2009 | BayArena, Leverkusen, Đức | Nam Phi | 1–0 | 2–0 | Giao hữu |
12. | 29 tháng 5 năm 2010 | Sân vận động Puskás Ferenc, Budapest, Hungary | Hungary | 2–0 | 3–0 | Giao hữu |
13. | 11 tháng 8 năm 2010 | Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch | Đan Mạch | 1–0 | 2–2 | Giao hữu |
14. | 12 tháng 10 năm 2010 | Astana Arena, Astana, Kazakhstan | Kazakhstan | 2–0 | 3–0 | Vòng loại Euro 2012 |
15. | 29 tháng 3 năm 2011 | Borussia-Park, Mönchengladbach, Đức | Úc | 1–0 | 1–2 | Giao hữu |
16. | 29 tháng 5 năm 2011 | Rhein-Neckar-Arena, Sinsheim, Đức | Uruguay | 1–0 | 2–1 | Giao hữu |
17. | 3 tháng 6 năm 2011 | Ernst-Happel-Stadion, Vienna, Áo | Áo | 1–0 | 2–1 | Vòng loại Euro 2012 |
18. | 2–1 | |||||
19. | 7 tháng 6 năm 2011 | Sân vận độngTofiq Bahramov, Baku, Azerbaijan | Azerbaijan | 2–0 | 3–1 | Vòng loại Euro 2012 |
20. | 7 tháng 10 năm 2011 | Turk Telekom Arena, Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Thổ Nhĩ Kỳ | 1–0 | 3–1 | Vòng loại Euro 2012 |
21. | 11 tháng 10 năm 2011 | Esprit Arena, Düsseldorf, Đức | Bỉ | 3–0 | 3–1 | Vòng loại Euro 2012 |
22. | 31 tháng 5 năm 2012 | Zentralstadion, Leipzig, Đức | Israel | 1–0 | 2–0 | Giao hữu |
23. | 9 tháng 6 năm 2012 | Arena Lviv, Lviv, Ukraina | Bồ Đào Nha | 1–0 | 1–0 | Euro 2012 |
24. | 13 tháng 6 năm 2012 | Sân vận động Metalist, Kharkiv, Ukraina | Hà Lan | 1–0 | 2–1 | Euro 2012 |
25. | 2–0 | |||||
26. | 26 tháng 3 năm 2016 | Olympiastadion, Berlin, Đức | Anh | 2–0 | 2–3 | Giao hữu |
27. | 29 tháng 5 năm 2016 | WWK ARENA, Augsburg, Đức | Slovakia | 1–0 | 1–2 | Giao hữu |
28. | 21 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris, Pháp | Bắc Ireland | 1–0 | 1–0 | Euro 2016 |
29. | 26 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille, Pháp | Slovakia | 2–0 | 3–0 | Euro 2016 |
30. | 27 tháng 3 năm 2017 | Sân vận động Tofiq Bahramov, Baku, Azerbaijan | Azerbaijan | 3–0 | 4–1 | Vòng loại World Cup 2018 |
31. | 4 tháng 9 năm 2017 | Mercedes-Benz Arena, Stuttgart, Đức | Na Uy | 6–0 | 6–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
Danh hiệu
- CLB VfB Stuttgart:
Bundesliga: 2006–07
- CLB Bayern Munich:
Bundesliga: 2009–10, 2012–13
DFB-Pokal: 2009–10, 2012–13
DFL-Supercup: 2010, 2012
UEFA Champions League: 2012–13
- CLB Beşiktaş
Süper Lig: 2015–16
- Đội tuyển quốc gia Đức
FIFA World Cup Third Place: 2010
UEFA European Championship runner-up: 2008
Giải thưởng cá nhân
Cầu thủ xuất sắc nhất Đức: 2007
Vua phá lưới Cup quốc gia Đức: 2007–08 (6 bàn),2012–13 (4 bàn)
Vua phá lưới Bundesliga (28 bàn): 2010–11
Đồng vua phá lưới UEFA Euro (3 bàn): 2012
Đồng vua phá lưới Coppa Italia (4 bàn): 2014–15
Vua phá lướiSüper Lig (26 goals): 2015–16
Thực đơn
Mario_Gómez Thống kêLiên quan
Mario Mario Balotelli Mario Götze Mario Mandžukić Mario Maurer Mario Pašalić Mario Puzo Mario Gómez Mario Party (trò chơi điện tử) Marion CotillardTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mario_Gómez http://www.dfb.de/index.php?id=137 http://www.fussballdaten.de/spieler/gomezmario/ http://www.mario-gomez.de/ http://d-nb.info/gnd/1023941171 https://viaf.org/viaf/251599504 https://commons.wikimedia.org/wiki/Th%E1%BB%83_lo%... https://www.worldcat.org/identities/containsVIAFID...